HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY MEXES
Chú ý: Máy CO2 Mexes phải được đào tạo các nguyên lý sử dụng mới được sử dụng và thao tác. Nếu như không tuân thủ các quy định và các bước sử dụng thao tác có thể gây hại do tia laser gây nguy hiểm.
Chuẩn bị trước khi thao tác:
- Máy phải di chuyển để an toàn;
- Phải tiếp đất ;
- Dây điện kết nối tốt.
Di chuyển máy:
Dù cho máy C02 Mexes có tính năng chống di chuyển tốt tuy nhiên trong quá trình vận chuyển nên cẩn thận không nên để xảy ra va đập vào các dị vật khác, tránh trường hợp máy bị va đập dấn đến phân cực lệch tia laser.
Lắp điện bật máy:
Trước hết phải kết nối dây điện nguồn điện ổn định 220V, sau đó bật công tắc máy và lắp kết nối nguồn điện
→ Bất luận thế nào nếu trong quá trình sử dụng máy mà gặp bất thường phải ngắt nguồn điện ngay để nhằm bảo đảm an toán.
Bảo trì máy
Kiểm tra định kỳ:
Tiến hành kiểm tra định kỳ các tính năng của máy, để kịp thời kiểm tra nếu có bất thường và kịp thời giải quyết sự cố, để giúp cho máy được ổn định luôn trong trạng thái tốt nhất khi hoạt động, dưới đây gồm 2 điểm chủ yếu sau:
- Kiểm tra nguồn điện và ổ cắm kết nối (mỗi tuần kiểm tra 1 lần)
- Kiểm tra thời gian bắn liên tục của tia laser ( mỗi lần trước khi trị liệu)
Khử trùng đầu trị liệu: Mỗi lân trị liệu xong phải dùng bông tăm vệ sinh các chất bẩn oxy hóa trong các đầu kim loại, để đảm bảo tia laser và tay cầm được sạch sẽ.
Điều chỉnh máy:
Máy Mexes có 2 loại mô hình hoạt động như sau:
- Loại xung đơn – Pulse
- Loại xung liên tục- CW(Diện tích trị liệu tương đối lớn, tương đối sâu thì nên dùng loại này)
Loại xung liên tục có thể điều chỉnh công suất laser của máy, loại xung đơn có thể điều chỉnh tần số và năng lượng bắn trực tiếp trên da, độ rộng xung và công suất
Có thể lựa chọn đầu trị liệu tương ứng:
THÔNG SỐ THAM KHẢO
Bệnh lý |
Chế độ | Công suất(Power) | Tần số (Frequency) |
Độ rộng xung (Pulse with) |
Tàn nhang, đồi mồi | Pulse | 3 | 3-5 | 10-15 |
Sẹo, thâm mụn | Pulse | 3 | 10 | 15-25 |
Sẹo lồi | CW | 3-4 | 0 | 0 |
Mũi đỏ | Pluse | 3 | 10 | 10-15 |
Trẻ hóa, nếp nhăn | Pulse | 3 | 10 | 10-20 |
Mụn cóc, mụn thịt, nốt ruồi …. | CW /
Pulse |
3
3 |
0
5-7 |
0 10-20 |
Lưu ý: Thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo. Kỹ thuật viên căn cứ tình hình thực tế để điều chỉnh cho phù hợp.